Khả năng thoát nước mạnh (tương đương với lớp sỏi cát dày 1 mét)
Cường độ kéo cao
Giảm thiểu khả năng vải địa kỹ thuật chèn vào lõi lưới, duy trì khả năng thoát nước ổn định lâu dài, đạt hiệu quả rõ rệt trong thi công.
Chịu tải trọng nén cao trong thời gian dài (có thể chịu áp lực nén khoảng 3000KPa).
Chống ăn mòn, kháng axit–kiềm, tuổi thọ sử dụng dài. Thi công thuận tiện, rút ngắn thời gian thi công, giảm chi phí.
Giới thiệu sản phẩm Product introduction
Màng địa kỹ thuật HDPE mặt nhám dạng điểm cột, được chia thành màng địa kỹ thuật điểm đơn và màng địa kỹ thuật điểm đôi. Sản phẩm được sản xuất theo quy trình công nghệ hiện đại, giữ nguyên các đặc tính cơ học ưu việt và độ giãn dài tốt vốn có của nhựa nguyên sinh, đồng thời có tính ổn định hóa học. Thông qua việc thêm tỷ lệ thích hợp các chất phụ gia chức năng và áp dụng các công đoạn như nấu chảy, đùn ép, cán ép, kéo giãn…, sản phẩm được tăng cường khả năng chịu kéo, chịu mài mòn và chống đâm thủng. Hiệu suất cơ học của sản phẩm cao gấp gần 3 lần so với các loại màng địa kỹ thuật thông thường có bề mặt nhám. Các điểm cột trên bề mặt màng được tạo ra bằng con lăn mô hình đặc biệt, phân bố đều, thẩm mỹ, làm tăng hệ số ma sát. Bề mặt trước và sau của màng có thể được chế tạo từ các chất liệu và màu sắc khác nhau, hàn nhiệt thành một khối thống nhất, có thể linh hoạt điều chỉnh tùy theo điều kiện địa chất và yêu cầu kỹ thuật của công trình.


Đặc điểm hiệu năng: Performance characteristics
Các điểm cột có hình dáng đẹp, phân bố đều, hệ số ma sát cao, có tác dụng chống thấm và chống trượt, thuận tiện cho thi công.


Công dụng: Purpose ofaction
Màng địa kỹ thuật dạng điểm cột giúp tăng hệ số ma sát với bề mặt tiếp xúc, tăng cường khả năng chống trượt, đặc biệt thích hợp cho các vị trí dốc hoặc dốc đứng cần chống thấm theo phương thẳng đứng, nâng cao độ ổn định công trình. Hiệu quả trong việc ngăn chặn trượt màng và giảm ứng suất lên mối hàn và màng.


Công nghệ thi công: Construction technology
Màng địa kỹ thuật HDPE mặt nhám điểm đôi chủ yếu được sử dụng cho mái dốc, với chức năng chính là chống trượt. Khi thi công nên trải từ trên xuống dưới, độ chồng mí giữa các màng khoảng 15 cm, sử dụng máy hàn tự động leo dốc để hàn nối.

Đạo đức là hàng đầu – Thành thật là nền tảng – Chất lượng là cốt lõi – Sáng tạo là gốc rễ
Màng địa kỹ thuật HDPE bề mặt trơn
Công dụng Purpose ofaction
Công trình bảo vệ môi trường: Bãi chôn lấp rác thải, nhà máy xử lý nước thải, bể chứa nước thải hóa chất, hồ điều hòa tại nhà máy điện, chôn lấp chất thải công nghiệp/y tế, bãi tro xỉ, hồ bay hơi chống thấm. Dầu khí và hóa chất: Bể chứa dầu của nhà máy lọc dầu hóa dầu, hồ bùn giếng dầu, bể phản ứng hóa học, hồ lắng, lớp lót đáy đập bùn đuôi và lớp lót chống thấm phụ. Công nghiệp khai khoáng: Bãi tro xỉ, bãi bùn đỏ, bể ngâm chiết, bể hòa tan, lớp lót đáy đập bùn đuôi chống thấm. Nuôi trồng thủy sản: Lớp lót ao nuôi, ao cá, ao tôm, khu nuôi hải sâm, mái kè chống thấm.

Công trình xây dựng: Tàu điện ngầm, bãi đỗ xe ngầm, vườn trên mái, ống nước thải, bể thoát nước chống thấm. Nông – lâm – mục nghiệp: Hồ chứa nước, bể trữ nước, bể nước uống, hệ thống tưới tiêu chống thấm.
Ngành công nghiệp muối – hóa chất: Hồ kết tinh muối, hồ nước mặn, màng phủ muối và các ứng dụng chống thấm khác.

Công nghệ thi công Construction technology
Công nghệ thi công Construction technology Sau khi thi công xong màng địa kỹ thuật, cần hạn chế tối đa việc đi lại hoặc di chuyển dụng cụ trên bề mặt màng. Những vật có thể gây hại cho màng không nên đặt hoặc mang trên màng để tránh gây hư hại ngoài ý muốn. Khi trải màng địa kỹ thuật, cần cố gắng giảm số lượng mối hàn để tiết kiệm nguyên vật liệu, đồng thời vẫn đảm bảo chất lượng mối hàn. Độ rộng mối nối giữa các tấm màng không được nhỏ hơn 10 cm, thông thường nên xếp theo hướng song song với độ dốc lớn nhất, tức là theo chiều dốc của địa hình.

Chỉ tiêu kỹ thuật Technical indicators
Màng địa kỹ thuật polyethylene mật độ cao thông thường:
Tiêu chuẩn kỹ thuật loại: 《GBT 17643-2011 GH-1》
Hạng mục |
Chỉ tiêu |
||||||||
Độ dày (mm) |
0.3 |
0.5 |
0.75 |
1 |
1.25 |
1.5 |
2 |
2.5 |
3 |
Mật độ (g/m) |
≥0.94 |
||||||||
Cường độ kéo khi chảy (dọc, ngang) N/mm |
≥4 |
≥7 |
≥10 |
≥13 |
≥16 |
≥20 |
≥26 |
≥33 |
≥40 |
Cường độ kéo khi đứt (dọc, ngang) N/mm |
≥6 |
≥10 |
≥15 |
≥20 |
≥25 |
≥30 |
≥40 |
≥50 |
≥60 |
Độ giãn dài khi chảy (%) |
– |
– |
– |
≥11 |
|||||
Độ giãn dài khi đứt (%) |
≥560 |
||||||||
Tải trọng xé góc vuông (dọc, ngang) N |
≥34 |
≥56 |
≥84 |
≥115 |
≥140 |
≥170 |
≥225 |
≥280 |
≥340 |
Cường độ chống đâm thủng N |
≥72 |
≥120 |
≥180 |
≥240 |
≥300 |
≥360 |
≥480 |
≥600 |
≥720 |
Hàm lượng carbon đen (%) |
20~30 |
Tính phân tán muội than |
Trong 10 dữ liệu, cấp 3 không quá 1 mục, cấp 4 và cấp 5 không được phép có |
Đạo đức là hàng đầu – Thành thật là nền tảng – Chất lượng là cốt lõi – Sáng tạo là gốc rễ
Thời gian cảm ứng oxy hóa ở áp suất thường (OIT) – phút |
≥60 |
Tính giòn va đập ở nhiệt độ thấp |
Thông qua |
Hệ số thẩm thấu hơi nước g·cm/(cm²·s·Pa) |
≤1.0×10-13 |
Tính ổn định kích thước % |
±20 |
Màng địa kỹ thuật HDPE thân thiện với môi trường: Tiêu chuẩn kỹ thuật loại GBI 17643-2011 GH-2S
Hạng mục |
Chỉ tiêu |
||||||
Độ dày (mm) |
0.75 |
1.00 |
1.25 |
1.50 |
2.00 |
2.50 |
3.00 |
Mật độ (g/m) |
≥0.94 |
||||||
Cường độ kéo khi chảy (dọc, ngang) N/mm |
≥11 |
≥15 |
≥18 |
≥22 |
≥29 |
≥37 |
≥44 |
Cường độ kéo khi đứt (dọc, ngang) N/mm |
≥20 |
≥27 |
≥33 |
≥40 |
≥53 |
≥67 |
≥80 |
Độ giãn dài khi chảy (%) |
≥12 |
||||||
Độ giãn dài khi đứt (%) |
≥700 |
||||||
Tải trọng xé góc vuông (dọc, ngang) N |
≥93 |
≥125 |
≥160 |
≥190 |
≥250 |
≥315 |
≥375 |
Cường độ chống đâm thủng N |
≥240 |
≥320 |
≥400 |
≥480 |
≥640 |
≥800 |
≥960 |
Kiểm tra nứt ứng suất do kéo (phương pháp kéo tải không đổi với vết cắt) |
– |
≥300 |
|||||
Hàm lượng carbon đen (%) |
20~30 |
||||||
Tính phân tán muội than |
Trong 10 dữ liệu, cấp 3 không quá 1 mục, cấp 4 và cấp 5 không được phép có |
||||||
Thời gian cảm ứng oxy hóa ở áp suất thường (OIT) – phút |
Thời gian OIT ≥ 100 |
||||||
Lão hóa nhiệt ở 85°C (%) |
Thời gian OIT ≥ 400 |
||||||
Khả năng chống tia UV |
≥55 |
||||||
Tính ổn định kích thước % |
≥50 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật màng HDPE bề mặt trơn dùng cho bãi chôn lấp rác: Tiêu chuẩn CJ/T 234-2006 – tương đương tiêu
chuẩn GRI-GM13 của Hoa Kỳ
Đạo đức là hàng đầu – Thành thật là nền tảng – Chất lượng là cốt lõi – Sáng tạo là gốc rễ
Hạng mục |
Chỉ tiêu |
||||||
Độ dày (mm) |
0.75 |
1.00 |
1.25 |
1.50 |
2.00 |
2.50 |
3.00 |
Mật độ (g/m) |
≥0.939 |
||||||
Cường độ kéo khi chảy (dọc, ngang) N/mm |
≥11 |
≥15 |
≥18 |
≥22 |
≥29 |
≥37 |
≥44 |
Cường độ kéo khi đứt (dọc, ngang) N/mm |
≥20 |
≥27 |
≥33 |
≥40 |
≥53 |
≥67 |
≥80 |
Độ giãn dài khi chảy (%) |
≥12 |
||||||
Độ giãn dài khi đứt (%) |
≥700 |
||||||
Tải trọng xé góc vuông (dọc, ngang) N |
≥93 |
≥125 |
≥156 |
≥187 |
≥249 |
≥311 |
≥374 |
Cường độ chống đâm thủng N |
≥240 |
≥320 |
≥400 |
≥480 |
≥640 |
≥800 |
≥960 |
Khả năng bền chống nứt do ứng suất môi trường |
≥300 |
||||||
Hàm lượng carbon đen (%) |
20~30 |
||||||
Tính phân tán muội than |
Trong 10 dữ liệu, cấp 3 không quá 1 mục, cấp 4 và cấp 5 không được phép có |
||||||
Thời gian cảm ứng oxy hóa ở áp suất thường (OIT) – phút |
Thời gian OIT ≥ 100 |
||||||
Thời gian OIT ≥ 400 | |||||||
Lão hóa nhiệt ở 85°C (%) |
≥55 |
||||||
Khả năng chống tia UV |
≥50 |
Màng chống thấm nuôi trồng thủy sản
Giới thiệu sản phẩm Product introduction
Màng chống thấm dùng trong nuôi trồng có các đặc tính như: chống kéo giãn, chống va đập, chống xé rách, độ bền cao, chịu áp lực nước tĩnh lớn, chống tia UV và khả năng chống thấm vượt trội. Đặc biệt thích hợp cho các công trình chống thấm ao nuôi cá, ao tôm, ao nuôi lươn,… Việc sử dụng màng chống thấm để phủ toàn bộ đáy ao nuôi sẽ giúp cách ly hoàn toàn nước trong ao với nền đất, mang lại hiệu quả rõ rệt trong việc ngăn rò rỉ, hạn chế ô nhiễm do virus, và chống vi khuẩn xâm nhập. Bề mặt màng trơn nhẵn giúp dễ dàng trong việc khử trùng, nạo vét và đặc biệt giúp hạn chế mầm bệnh từ đáy ao, đồng thời rút ngắn thời gian vệ sinh đáy ao và phơi ao.

Phương án thi công màng chống thấm thủy sản
A、Người không liên quan đến việc thi công không được vào công trường.
B、 Phương pháp và thiết bị sử dụng trong quá trình trải màng không được làm hỏng màng chống thấm, lớp vải địa
kỹ thuật bên dưới hoặc nền móng.
C、Công nhân phải mang giày không gây hại cho màng khi làm việc trên công trường.
D、Phải có đủ vật liệu đè hoặc neo để ngăn màng bị thổi bay.
E、Việc trải màng phải phẳng, áp sát vào nền, giảm nếp gấp, sau khi trải xong cần được đè hoặc neo ngay.
F、 Lựa chọn hướng trải hợp lý để giảm lực tác động lên các mối nối.
G、Bố trí các tấm màng sao cho ít mối nối nhất.
H、Tránh mọi tác nhân có thể gây hư hỏng màng trong quá trình thi công, dụng cụ thi công không được làm hỏng màng.
I、 Trên mặt dốc có độ dốc lớn hơn 10%, trong phạm vi 1.5m từ chân dốc không được có mối nối ngang.

Chỉ tiêu kỹ thuật Technical indicators
Hạng mục |
Chỉ tiêu |
||||||||
Độ dày (mm) |
0.30 |
0.50 |
0.75 |
1.00 |
1.25 |
1.50 |
2.00 |
2.50 |
3.00 |
Mật độ (g/m) |
≥0.939 |
||||||||
Cường độ kéo khi chảy (dọc, ngang) N/mm |
≥6 |
≥9 |
≥14 |
≥19 |
≥23 |
≥28 |
≥37 |
≥47 |
≥56 |
Cường độ kéo khi đứt (dọc, ngang) N/mm |
≥6 |
≥10 |
≥15 |
≥20 |
≥25 |
≥30 |
≥40 |
≥50 |
≥60 |
Độ giãn dài khi đứt (%) |
≥560 |
||||||||
Tải trọng xé góc vuông (dọc, ngang) N |
≥27 |
≥45 |
≥63 |
≥90 |
≥108 |
≥135 |
≥180 |
≥225 |
≥270 |
Cường độ chống đâm thủng N |
≥52 |
≥84 |
≥135 |
≥175 |
≥220 |
≥260 |
≥350 |
≥435 |
≥525 |
Hàm lượng carbon đen (%) |
20~30 |
||||||||
Tính phân tán muội than |
Trong 10 dữ liệu, cấp 3 không quá 1 mục, cấp 4 và cấp 5 không được phép có |
||||||||
Thời gian cảm ứng oxy hóa ở áp suất thường (OIT) – phút |
≥60 |
||||||||
Tính giòn do va đập ở nhiệt độ thấp |
Đạt yêu cầu |
||||||||
Hệ số thẩm thấu hơi nước |
≤1.0×10-13 |
||||||||
Độ ổn định kích thước (%) |
±20 |
Giới thiệu sản phẩm Product introduction
Vải địa kỹ thuật không dệt sợi ngắn được sản xuất từ nguyên liệu là sợi ngắn polyester, trải qua các quy trình như xé tơi, chải thô, tạo lưới và ép kim.
Đặc điểm hiệu năng Perforance characteristics
Cường độ cao: nhờ sử dụng sợi nhựa, có thể duy trì độ bền kéo và độ giãn dài tốt trong cả điều kiện khô và ướt.
Chống ăn mòn: chịu được môi trường đất và nước có độ pH khác nhau trong thời gian dài. Tính thấm nước tốt: có khoảng trống giữa các sợi, giúp thẩm thấu nước hiệu quả.
Kháng vi sinh vật tốt: không bị vi khuẩn hay côn trùng làm hỏng.
Dễ thi công: nhờ chất liệu nhẹ và mềm nên dễ dàng vận chuyển, trải và thi công.
Trọng lượng nhẹ, chi phí thấp, chống ăn mòn, có khả năng lọc ngược, thoát nước, cách ly, gia cường hiệu quả.


Chỉ tiêu kỹ thuật Technical indicators
Chỉ tiêu kỹ thuật vải địa kỹ thuật không dệt kim sợi ngắn (Tiêu chuẩn GBT 17638-1998)
Hạng mục |
Quy cách |
|
||||||||||
100 |
150 |
200 |
250 |
300 |
350 |
400 |
450 |
500 |
600 |
800 |
|
|
Độ sai lệch khối lượng trên một đơn vị diện tích |
–8 |
–8 |
–8 |
–8 |
–7 |
–7 |
–7 |
–7 |
–6 |
–6 |
–6 |
Ghi chú |
Độ dày |
0.9 |
1.3 |
1.7 |
2.1 |
2.4 |
2.7 |
3.0 |
3.3 |
3.6 |
4.1 |
5.0 |
|
Sai số chiều rộng (%) |
–0.5 |
|
||||||||||
Cường độ chịu kéo khi đứt (dọc/ngang) KN/m≥ |
2.5 |
4.5 |
6.5 |
8 |
9.5 |
11 |
12.5 |
14 |
16 |
19 |
25 |
Theo chiều dọc và chiều ngang |
Độ giãn dài khi đứt (%) |
25~100 |
|||||||||||
Cường độ chống xuyên CBR KN /m≥ |
0.3 |
0.6 |
0.9 |
1.2 |
1.5 |
1.8 |
2.1 |
2.4 |
2.7 |
3.2 |
4 |
|
Cường độ xé rách KN |
0.08 |
0.12 |
0.16 |
0.2 |
0.24 |
0.28 |
0.33 |
0.38 |
0.42 |
0.46 |
0.6 |
Theo chiều dọc và chiều ngang |
Kích thước lỗ tương đương |
0.07~0.20 |
|
||||||||||
Hệ số thẩm thấu theo phương vuông góc |
Kx(10-2~10-3) |
K=1.0~99 |
Tiêu chuẩn mới cho vải địa kỹ thuật (GB/T 17638-2017)
Hạng mục |
Cường độ danh nghĩa khi đứt (KN/m) |
||||||||
Độ dày (mm) |
3 |
5 |
8 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
40 |
Cường độ kéo đứt / KN/m ≥ |
3.0 |
5.0 |
8.0 |
10.0 |
15.0 |
20.0 |
25.0 |
30.0 |
40.0 |
Độ giãn dài tương ứng với cường độ danh nghĩa khi đứt / % |
20-100 |
||||||||
Cường độ xuyên thủng KN ≥ |
0.6 |
1 |
1.4 |
1.8 |
2.5 |
3.2 |
4.0 |
5.5 |
7.0 |
Sai số chiều rộng (%) |
±0.5 |
||||||||
Tỷ lệ sai số độ dày (%) |
±10 |
||||||||
Kích thước lỗ tương đương |
0.07~0.2 |
||||||||
Hệ số thẩm thấu theo phương vuông góc |
Kx(10-2~10-3) |
||||||||
Cường độ xé rách theo chiều dọc và ngang KN≥ |
0.10 |
0.15 |
0.20 |
0.25 |
0.40 |
0.50 |
0.65 |
0.80 |
1.00 |
Khả năng chống axit – kiềm (Tỷ lệ giữ cường độ) % ≥ |
80 |
||||||||
Khả năng chống oxy hóa (Tỷ lệ giữ cường độ)% ≥ |
80 |
||||||||
Khả năng chống tia UV (Tỷ lệ giữ cường độ)% ≥ |
80 |
Giới thiệu sản phẩm Product introduction
Vải địa kỹ thuật sợi dài có tính năng cơ học tốt, khả năng thấm nước cao, chống ăn mòn và chống lão hóa. Nó có các chức năng như cách ly, lọc ngược, thoát nước, bảo vệ, ổn định và gia cường. Có thể thích nghi với nền móng không bằng phẳng, chống được lực cơ học bên ngoài trong quá trình thi công, độ chảy chậm nhỏ và vẫn duy trì được hiệu quả chức năng dưới tải trọng lâu dài. Ngay cả khi tiếp xúc ngắn hạn với môi trường gần 20°C, các đặc tính của vật liệu gần như không thay đổi. Các thử nghiệm và thực tiễn cho thấy loại vải này có khả năng chống ăn mòn lâu dài với các loại đất tự nhiên, độ ẩm và vi sinh vật.

Đặc điểm hiệu năng Performance characteristics
Chức năng cách ly: Có khả năng cách ly lâu dài giữa các lớp đất khác thành phần và đặc tính, ngăn ngừa trộn lẫn. Khả năng chịu sương giá và phù hợp yêu cầu chịu tải khi thi công.
Tính năng bảo vệ tốt: Nhờ khả năng chống đâm thủng, độ giãn dài và cấu trúc xốp tốt, giúp bảo vệ hiệu quả lớp chống thấm khỏi các tác động cơ học tiềm ẩn.
Tính năng gia cường:
Tính xốp và độ bền cao giúp cải thiện độ ổn định tổng thể của công trình và tăng cường độ.
Hiệu năng lọc ngược và chống ăn mòn tốt:
Cho phép nước thấm theo nhiều hướng mà không tích tụ áp lực, đồng thời ngăn ngừa sự mất đất, góp phần vào độ ổn định và khả năng chống ăn mòn.
Khả năng thoát nước đáng tin cậy:
Cấu trúc xốp giúp kiểm soát hiệu quả việc thoát nước trên bề mặt công trình địa kỹ thuật.



Công dụng Purpose of action
Công trình thủy lợi: Các công trình đạt chuẩn cho đê biển, đê sông, đê hồ; công trình gia cố hồ chứa; công trình lấn biển; phòng chống lũ khẩn cấp. Công trình giao thông (đường bộ, đường sắt, cảng hàng không)
Xử lý gia cố nền đất yếu; bảo vệ mái taluy; lớp cấu trúc chống nứt phản xạ mặt đường; hệ thống thoát nước; dải phân cách cây xanh.
Công trình điện lực: Nền móng nhà máy điện hạt nhân; đập tro xỉ của nhà máy nhiệt điện; công trình thủy điện.
Ứng dụng khác: Vải địa kỹ thuật sợi dài dùng cho gia cường, tăng cường, lọc ngược và cách ly trong các công trình như đường bộ, đường sắt, đê điều, đất ven biển,… Đặc biệt thích hợp cho vùng đất mặn, đầm lầy, và bãi rác chôn lấp.


Quy trình thi công Construction technology
Thi công bằng phương pháp thủ công và lăn trải: Trước tiên cần đảm bảo bề mặt trải vải phải bằng phẳng, chừa một phần khoảng trống nhất định để vải có thể co giãn theo biến dạng do ngoại lực. Sau khi lắp đặt cần áp dụng biện pháp bảo vệ nhất định để tránh bụi, đất lọt vào lớp vải địa kỹ thuật. Nếu
phát hiện vị trí bị bỏ kim trong quá trình may nối, cần khâu lại và gia cố vị trí đó. Nếu thi công trên bề mặt dốc, cần cố định đầu cao của mái dốc trước, sau đó thả cuộn vải dọc theo độ dốc. Sau khi thả, vải phải được kéo căng. Nếu thi công trên mặt phẳng, cần sử dụng băng cát để cố định một đầu của vải địa kỹ thuật trong quá trình trải. Sau khi hoàn tất việc trải, không được tháo băng cát cho đến khi lớp vật liệu phía trên được phủ hoàn toàn.
Chỉ tiêu kỹ thuật: Technical indicators
Tiêu chuẩn mới cho vải địa kỹ thuật sợi dài (GB/T 17639-2008)
Hạng mục |
Quy cách |
|||||||
Quy cách |
100 |
150 |
200 |
300 |
400 |
500 |
600 |
800 |
Độ dày (mm) |
0.8 |
1.2 |
1.6 |
2.2 |
2.8 |
3.4 |
4.2 |
5.5 |
Cường độ kéo đứt / KN/m ≥ |
4.5 |
7.5 |
10.0 |
15.0 |
20.0 |
25.0 |
30.0 |
40.0 |
Độ giãn dài tương ứng của cường độ tiêu chuẩn Theo chiều dọc và chiều ngang (%) |
40~80 |
|||||||
Cường độ chịu xuyên CBR (KN) ≥ |
0.8 |
1.6 |
1.9 |
2.9 |
3.9 |
5.3 |
6.4 |
7.9 |
Cường độ xé rách (dọc/ngang) (KN) ≥ |
0.1 |
0.2 |
0.3 |
0.4 |
0.6 |
0.7 |
0.8 |
1.1 |
Kích thước lỗ tương đương |
0.05~0.20 |
|||||||
Hệ số thẩm thấu theo phương vuông góc |
K x (10^ 1 ~10^ 3) |
|||||||
Sai số chiều rộng |
-0.5 |
|||||||
Sai số khối lượng trên đơn vị diện tích (%) |
-5 |
Màng địa kỹ thuật tổng hợp là vật liệu không thấm nước được tạo thành từ sự kết hợp giữa vải địa kỹ thuật và màng địa kỹ thuật, chủ yếu dùng để chống thấm. Có hai loại cấu tạo phổ biến: một lớp vải – một lớp màng và hai lớp vải – một lớp màng. Sản phẩm có các chỉ tiêu cơ lý cao như khả năng chịu kéo, chống xé rách, chịu xuyên thủng, đáp ứng tốt yêu cầu của các công trình thủy lợi, đô thị, xây dựng, giao thông, tàu điện ngầm và hầm chui. Do sử dụng vật liệu polymer cao phân tử và được bổ sung chất chống lão hóa trong quy trình sản xuất, màng địa kỹ thuật tổng hợp này có thể sử dụng trong môi trường nhiệt độ không tiêu chuẩn. Nó được sản xuất bằng cách kết hợp một lớp vải và một lớp màng polymer (thường là màng PE) thông qua ép nóng hoặc hàn nhiệt, tạo thành một loại vật liệu địa kỹ thuật tổng hợp.


Chỉ tiêu kỹ thuật Technical indicators
Tiêu chuẩn kỹ thuật màng địa kỹ thuật tổng hợp không dệt kim sợi ngắn (GB/T 17642-2008)
Hạng mục |
Chỉ tiêu |
||||||||
Quy cách |
400 |
500 |
600 |
700 |
800 |
900 |
1000 |
Ghi chú |
|
Độ dày (mm) |
5.0 |
7.5 |
10.0 |
12.0 |
14.0 |
16.0 |
18.0 |
Theo chiều dọc và ngang |
|
Cường độ kéo đứt (KN/m) |
30~100 |
Theo chiều dọc và ngang |
|||||||
Độ giãn dài khi đứt (%) |
1.1 |
1.5 |
1.9 |
2.2 |
2.5 |
2.8 |
3.0 |
|
|
Cường độ chịu xuyên CBR (KN) ≥ |
0.15 |
0.25 |
0.32 |
0.40 |
0.48 |
0.56 |
0.62 |
Theo chiều dọc và ngang |
|
Cường độ bóc tách (KN/m) |
6.0 |
||||||||
Hệ số thẩm thấu theo phương vuông góc |
Theo yêu cầu thiết kế và hợp đồng |
||||||||
Hạng mục |
Độ dày vật liệu màng |
||||||||
3 |
5 |
8 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
||
Chịu áp lực nước tĩnh |
1 lớp vải 1 lớp màng |
3.0 |
5.0 |
8.0 |
10.0 |
15.0 |
20.0 |
25.0 |
30.0 |
2 lớp vải 1 lớp màng |
0.6 |
1 |
1.4 |
1.8 |
2.5 |
3.2 |
4.0 |
5.5 |

Quy trình thi công Construction technology
iệc trải màng địa kỹ thuật tổng hợp gồm hai phần: trải đáy kênh và trải mái dốc. Phương pháp thi công: Trải theo hướng trục của kênh theo chiều ngang. Mái dốc được trải sau khi nghiệm thu xong phần mái, cuộn theo trục mái dốc. Kết nối với màng đáy kênh theo hình chữ T. Thi công nên thực hiện trong điều kiện thời tiết khô ráo. Để thuận tiện cho việc nối ghép và tránh tập trung ứng suất, nên trải màng dạng gợn sóng lỏng, độ dư khoảng 1,5%. Sau khi trải cần kéo phẳng ngay, đảm bảo màng bám sát mái dốc,
không có nếp gấp, gồ ghề. Công nhân phải mang giày đế vải hoặc giày cao su mềm, tuyệt đối không mang giày đinh để tránh làm rách màng. Nếu phát hiện màng bị hư hỏng trong quá trình thi công, phải tiến hành sửa chữa kịp thời.


Đặc điểm hiệu năng Performance characteristics
Các chỉ tiêu cơ lý như chịu kéo, chống xé rách, chịu xuyên thủng đều cao. Sản phẩm có độ bền cao, độ giãn dài tốt, biến dạng l ớn, khả năng chống axit-kiềm, chống ăn mòn, chống lão hóa và chống thấm tốt.

Công dụng Purpose of action
1、Chống thấm cho nền móng và mái nhà.
2、 Ứng dụng trong các công trình như đê sông, đập hồ, đập bùn đuôi, hồ chứa nước thải, kênh dẫn, hồ chứa chất lỏng (hồ, mỏ).
3、Gia cố nền cho đường bộ, cao tốc, đường sắt.
4、Dùng cho chống thấm ngang đê đập, chống thấm đứng nền móng, đê tạm thi công, bãi chứa chất thải. 5、Ao nuôi trồng thủy sản nước mặn và nước ngọt.
6、Bãi chôn lấp rác, xử lý nước thải hoặc chất thải rắn.
7、Lót chống thấm cho tàu điện ngầm, tầng hầm, đường hầm.

Giới thiệu sản phẩm Product introduction
Màng chống thấm cho hầm, đường hầm được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến trong nước – phương pháp đùn ép hai giai đoạn với trục vít đơn. Nhựa nguyên sinh được thêm chất tăng cường và chất chống oxy hóa, sau đó được nấu chảy, gia công dẻo, ép đùn tạo hình, kéo thành tấm. Sản phẩm có thể: Kết hợp với vải địa kỹ thuật có dây treo sẵn bằng phương pháp hàn nhiệt để tạo thành màng chống thấm tổng hợp, hoặc sử dụng phương pháp cán nóng (ép kéo): nhựa được gia công dẻo qua máy đùn, ép ra từ khe hẹp ở đầu máy thành tấm nóng chảy, kết hợp với dây treo tạo thành màng mịn sau khi cán nguội qua trục lăn; hoặc kết hợp với vải địa kỹ thuật có dây treo để tạo ra màng chống thấm tổng hợp dạng tấm.

Đặc điểm hiệu năng Performance characteristics
Chịu được ăn mòn hóa học, tia UV; Chống lão hóa, chống mài mòn tốt; Khả năng chống đâm thủng cao; Thi công đơn giản, không gây ô nhiễm
Công dụng Purpose of action
Sử dụng trong các công trình xây mới tuyến đường sắt, đường bộ, đường đô thị, giao thông đường sắt nhẹ (bao gồm mặt cầu, hầm), mái nhà, công trình ngầm, công trình thủy lợi, xử lý nước thải, bể chứa hóa chất có tính axit – kiềm,… với mục đích chống thấm, chống ăn mòn, lót bảo vệ.
Thông số kỹ thuật Product specifications
Thông số kỹ thuật: Chiều rộng: 2 – 6 mét; Độ dày: 1.0 – 1.5 mm
Chỉ tiêu kỹ thuật Technical indicators
Màng chống thấm EVA chuyên dụng cho đường hầm – Tiêu chuẩn GBT 18173.1-2012

Số thứ tự |
Hạng mục |
|
Đơn vị |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Cường độ kéo Mpa |
Nhiệt độ thường (23°C) ≥ |
Mpa |
16 |
Nhiệt độ cao (60°C)≥ |
Mpa |
6 |
||
2 |
Độ giãn dài khi kéo đứt (%) |
Nhiệt độ thường (23°C) ≥ |
% |
550 |
Nhiệt độ thấp (-20°C) ≥ |
% |
350 |
||
3 |
Cường độ xé≥ |
kn/m |
60 |
|
4 |
Tính không thấm nước |
30min |
Không bị rò rỉ ở áp suất 0.3MPa |
|
5 |
Uốn ở nhiệt độ thấp |
/ |
Không xuất hiện vết nứt ở nhiệt độ -35°C |
|
6 |
Mức độ co giãn do gia nhiệt |
Giãn dài ≤ |
mm |
2 |
Co ngót≤ |
mm |
6 |
||
7 |
Lão hóa khí nóng (80°C Cx16sh) |
Tỷ lệ duy trì cường độ kéo ≥ |
% |
80 |
Tỷ lệ duy trì độ giãn dài khi đứt≥ |
% |
70 |
||
8 |
Khả năng kháng kiềm [Dung dịch Ca(OH)₂ bão hòa 23°C x 168 giờ] |
Tỷ lệ duy trì cường độ kéo ≥ |
% |
80 |
Tỷ lệ duy trì độ giãn dài khi đứt≥ |
% |
90 |
||
9 |
Lão hóa khí hậu nhân tạo |
Tỷ lệ duy trì cường độ kéo≥ |
% |
80 |
Tỷ lệ duy trì độ giãn dài khi đứt≥ |
% |
70 |
||
10 |
Cường độ bóc tách (giữa các tấm) |
Điều kiện thử nghiệm tiêu chuẩn |
N/mm |
1.5 |
Giới thiệu sản phẩm Product introduction
Màng chống thấm bentonite gốc natri là một loại vật liệu địa kỹ thuật tổng hợp mới. Sản phẩm được tạo thành từ việc trộn hạt bentonite với các phụ gia thích hợp làm nguyên liệu đầu vào, sau đó sử dụng công nghệ kim châm để cố định các hạt bentonite giữa vải địa kỹ thuật và vải dệt nhựa, hình thành nên cuộn vật liệu chống thấm dạng thảm. Màng chống thấm bentonite không chỉ sở hữu đặc tính của vật liệu địa kỹ thuật mà còn có khả năng chống thấm (nước) hiệu quả. Là một vật liệu chống thấm phức hợp sinh thái thân thiện với môi trường, sản phẩm này nhờ đặc tính chống rò rỉ đặc biệt nên đã được ứng dụng rộng rãi trong các công trình thủy lợi, bảo vệ môi trường, giao thông, đường sắt, hàng không dân dụng và các công trình xây dựng dân dụng khác. Các ứng dụng phổ biến bao gồm: Xử lý nền và phủ đỉnh bãi chôn lấp rác; Chống thấm cho hồ nhân tạo, hồ chứa nước, kênh, sông, vườn mái; Chống thấm cho các công trình ngầm như tầng hầm, tàu điện ngầm, đường hầm, hành lang ngầm.


Ưu điểm sản phẩm Product introduction
Tính kín nước cao: Trong điều kiện chịu áp lực nước, bentonite gốc natri tạo ra một lớp màng cắt ngang có
mật độ cao. Với độ dày khoảng 3mm, khả năng chống thấm của nó tương đương với độ chặt của lớp đất sét dày 30cm gấp 100 lần, có khả năng giữ nước rất tốt. Hiệu suất chống thấm vượt trội: Vì bentonite gốc natri là vật liệu vô cơ tự nhiên, nên ngay cả sau thời gian dài hoặc khi môi trường xung quanh thay đổi, vẫn không bị lão hóa hay ăn mòn, từ đó duy trì hiệu quả chống thấm tối ưu.
Thời gian thi công ngắn: So với các vật liệu chống thấm khác, việc thi công đơn giản hơn, không cần gia nhiệt hay dán keo, chỉ cần sử dụng bột bentonite, đinh và vòng đệm để liên kết và cố định. Sau khi thi công không cần kiểm tra đặc biệt, nếu phát hiện lỗi chống thấm cũng dễ sửa chữa. GCL (Lớp đất sét tổng hợp) là một trong những vật liệu có thời gian thi công ngắn nhất hiện nay. Thân thiện với môi trường: Bentonite là vật liệu vô cơ tự nhiên, không độc hại, không gây hại cho sức khỏe, không gây ảnh hưởng đặc biệt đến môi trường, có hiệu suất bảo vệ môi trường rất tốt.
Đặc điểm sản phẩm Product features
Sản phẩm có hiệu năng chống thấm nước và chống rò rỉ vượt trội, khả năng chịu áp lực nước tĩnh đạt đến 1.0Mpa trở lên, hệ số thẩm thấu ≤5×10−11cm/s. Bentonite là vật liệu vô cơ tự nhiên, không bị lão hóa hay phản ứng hóa học, có độ bền cao và hoàn toàn không gây tác động bất lợi đến môi trường. Sản phẩm đồng thời có các chức năng đặc trưng của vật liệu địa kỹ thuật như: cách ly, gia cố, bảo vệ,… Việc thi công đơn giản, không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ và độ ẩm môi trường. Có thể thi công ở nhiệt độ dưới 0°C. Khi thi công có thể trải trực tiếp lên nền đất hoặc mặt dốc đã được xử lý, dùng đinh hoặc vòng đệm để cố định các mép nối, đồng thời yêu cầu nối liền chắc chắn. Ngay cả khi lớp chống thấm bị hư hại cục bộ sau thi công, chỉ cần sửa chữa tại điểm bị phá hủy thì có thể khôi phục lại hiệu quả chống thấm như ban đầu một cách đơn giản và hiệu quả.

Công dụng Purpose of action
Công dụng: Áp dụng cho các công trình: Bãi rác chôn lấp, hồ nhân tạo, xử lý lòng sông và các công trình thủy lợi khác. Chức năng: Chống nước, chống rò rỉ.
Chỉ tiêu kỹ thuật Technical indicators
Chỉ tiêu kỹ thuật của màng chống thấm bentonite gốc natri (GCL) (Tiêu chuẩn JG/T 193-2006)
Số thứ tự |
Hạng mục |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|||
GCL-NP |
GCL-OF |
GCL-AH |
|||
1 |
Khối lượng đơn vị diện tích của lớp GCL (g/m^2) |
≥4000 và không nhỏ hơn giá trị quy định |
|||
2 |
Chỉ số trương nở của bentonite |
≥24 |
≥24 |
≥24 |
|
3 |
Lượng hút xanh (g/100g) |
≥30 |
≥30 |
≥30 |
|
4 |
Cường độ kéo (N/100mm) |
≥600 |
≥700 |
≥600 |
|
5 |
Tỷ lệ kéo dài dưới tải trọng tối đa (%) |
≥10 |
≥10 |
≥8 |
|
6 |
Cường độ bóc tách (N/100mm) |
Giữa vải không dệt và vải dệt |
≥40 |
≥40 |
_ |
Giữa màng PE và vải không dệt |
_ |
≥30 |
_ |
||
7 |
Hệ số thẩm thấu (m/s) |
≤5.0×10-11 |
≤5.0×10-12 |
≤1.0×10-12 |
|
8 |
Áp lực nước tĩnh |
0.4MPa, 1 giờ không rò rỉ |
0.6MPa, 1 giờ không rò rỉ |
0.6MPa, 1 giờ không rò rỉ |
|
9 |
Tỷ lệ rò rỉ nước (ml) |
≤18 |
≤18 |
≤18 |
|
10 |
Độ bền của bentonite (ml/2g) |
≥20 |
≥20 |
≥20 |
Giới thiệu sản phẩm Product introduction
Lưới thoát nước tổng hợp là một loại vật liệu địa kỹ thuật mới dùng cho thoát nước. Được sản xuất bằng quy trình ép đùn đặc biệt, sản phẩm có cấu trúc ba lớp đặc biệt: Lớp giữa là các thanh gân cứng sắp xếp theo chiều dọc tạo thành kênh dẫn thoát nước. Các thanh gân chéo ở trên và dưới tạo thành kết cấu đỡ, ngăn chặn vải địa kỹ thuật chèn vào kênh dẫn thoát. Ngay cả dưới tải trọng cao, sản phẩm vẫn duy trì hiệu suất thoát nước cao, đồng thời có các chức năng tổng hợp như lọc ngược – thoát nước – thoáng khí – bảo vệ.


Đặc điểm hiệu năng Performance characteristics

Đặc điểm hiệu năng Performance characteristics
Chủ yếu được sử dụng trong các công trình
đường sắt, đường bộ, đường hầm, công trình
đô thị, hồ chứa, mái taluy,… để thoát nước.

Quy trình thi công Construction technologyfo
Điều chỉnh hướng lưới thoát nước địa kỹ thuật, đảm bảo chiều dài của cuộn vật liệu vuông góc với
hướng tuyến đường. Lưới thoát nước địa kỹ thuật tổng hợp phải được nối đầu, vải địa kỹ thuật của các lõi lưới liền kề phải được chồng lắp theo chiều cuộn. Lõi lưới của các cuộn vật liệu liền kề được kết nối bằng khóa nhựa màu trắng hoặc dây đai polymer màu vàng, từ đó tạo thành kết nối liên tục của các cuộn. Cứ mỗi khoảng 3 feet (khoảng 0,9 mét) theo chiều dài cuộn, tiến hành nối bằng dây một lần. Hướng chồng lắp của vải địa kỹ thuật phải trùng với hướng đổ vật liệu đắp. Nếu lưới thoát nước tổng hợp được trải trên nền móng hoặc lớp đáy, cần đảm bảo thi công tuân thủ đúng kỹ thuật …
Các lớp phải được hàn nối liên tục bằng phương pháp hàn nêm, hàn đầu phẳng hoặc khâu may. Phần lớp trên của vải địa kỹ thuật tại điểm chồng lắp phải được cố định chắc chắn. Nếu sử dụng phương pháp khâu, khuyến nghị dùng kiểu khâu đầu phẳng hoặc khâu thông thường để đáp ứng yêu cầu tối thiểu về chiều dài mũi khâu.
Chỉ tiêu kỹ thuật Technical indicators
Số thứ tự |
Hạng mục |
Chỉ tiêu |
||||||
|
|
20-15 |
30-22 |
40-28 |
50-35 |
60-42 |
80-56 |
100-70 |
1 |
Cường độ kéo dọc KN/m≥ |
20 |
30 |
40 |
50 |
60 |
80 |
100 |
2 |
Cường độ kéo ngang KN/m≥ |
15 |
22 |
28 |
35 |
42 |
56 |
70 |
3 |
Độ giãn dài theo chiều dọc và ngang %≤ |
28 |
||||||
4 |
Cường độ xé rách hình thang (dọc) KN/m≥ |
0.3 |
0.45 |
0.5 |
0.6 |
0.75 |
1 |
1.2 |
5 |
Cường độ xé rách hình thang (dọc) KN≥ |
1.6 |
2.4 |
3.2 |
4 |
4.8 |
6 |
7.5 |
6 |
Hệ số thẩm thấu theo phương vuông góc (cm/s) |
10^1~10^4 |
||||||
7 |
Kích thước lỗ tương đương O95, mm |
0.08~0.5 |
||||||
8 |
Khối lượng đơn vị diện tích (g/m²) |
120 |
160 |
200 |
240 |
280 |
340 |
400 |
|
Giá trị sai lệch cho phép (%) |
±10 |
||||||
9 |
Tỷ lệ giữ cường độ sau khi chống UV (%): Theo yêu cầu hợp đồng; nếu người dùng yêu cầu thì đánh giá theo giá trị thiết kế thực tế |
Giới thiệu sản phẩm Product introduction
Vải địa kỹ thuật dệt được làm từ sợi dẹt polypropylene, gồm hai nhóm sợi song song (hoặc sợi dẹt): Nhóm sợi theo chiều dọc máy dệt (hướng di chuyển của vải) gọi là sợi dọc (kinh), Nhóm sợi đặt ngang gọi là sợi ngang (weft). Sử dụng các thiết bị và kỹ thuật dệt khác nhau, vải được tạo thành bằng cách đan xen sợi dọc và sợi ngang. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, vải có thể được dệt với độ dày và mật độ khác nhau. Vải địa kỹ thuật dệt thường có độ mỏng vừa phải, có khả năng chịu kéo tốt theo cả chiều dọc và ngang (trong đó kinh thường mạnh hơn weft), đồng thời có tính ổn định tuyệt vời.
Đặc điểm hiệu năng Performance characteristics
1、Trọng lượng định mức: 90–400g/m
2、Khổ rộng: 1–6 mét
3、Màu sắc: Theo yêu cầu khách hàng (thường là đen hoặc trắng)
Đặc điểm: Trọng lượng nhẹ, cường độ cao, độ giãn dài thấp, tính toàn vẹn tốt, dễ thi công, khả năng gia cố tốt.

Công dụng Purpose of action
1、Chức năng gia cố: Ổn định và hạn chế sự dịch chuyển của công trình trong thời gian dài, phân tán ứng suất cục bộ trong đất ra khu vực rộng hơn.
2、Chức năng phân tách: Dùng để phân tách các lớp vật liệu đất khác nhau, tạo nên ranh giới ổn định để từng lớp phát huy tối đa công dụng riêng.
3、Chức năng lọc và thoát nước: Cho phép nước thấm qua trong khi ngăn cát, đất bị cuốn trôi, đồng thời dẫn nước đi nhanh khi sử dụng trong đất kém thấm.
4、Chức năng màng căng: Khi kết hợp với màng địa kỹ thuật giữa hai lớp vật liệu có áp lực khác nhau, có thể đóng vai trò như màng chịu căng.
5、Chức năng chắn bùn: Có thể được đặt nằm ngang trong các dòng chất lỏng có chứa hạt lơ lửng để chắn bùn mịn, nhưng vẫn cho nước đi qua.
6、Chức năng chống cỏ mọc.
Phạm vi ứng dụng Field of application
Công trình thủy lợi: Đê biển, đê sông, đê hồ đạt chuẩn; công trình bảo vệ đê; công trình dẫn nước tưới tiêu; gia cố, chống thấm hồ chứa; công trình lấn biển; đệm mềm, bao cát địa kỹ thuật; ứng cứu lũ lụt.
Công trình giao thông: Xử lý nền đất yếu; bảo vệ mái dốc; lớp cấu trúc ngăn vết nứt phản xạ trên mặt đường; hệ thống thoát nước; dải phân cách trồng cây.
Công trình đường sắt: Gia cố nền đường sắt; gia cố mái dốc nền đường; chống thấm và thoát nước cho vỏ hầm. Công trình nhà máy điện: Nền móng nhà máy điện hạt nhân; đập tro xỉ của nhà máy nhiệt điện; công trình thủy điện. Trồng trọt nông nghiệp: Chống cỏ dại cho vườn cây ăn quả, nông trại.
Chỉ tiêu kỹ thuật Technical indicators
Tiêu chuẩn mới cho vải địa kỹ thuật dệt: GB/T 17690-1999
Hạng mục |
Chỉ tiêu |
|
Lưới thoát nước địa kỹ thuật |
Lưới thoát nước địa kỹ thuật tổng hợp |
|
Mật độ (g/cm³) |
≥0.939 |
|
Hàm lượng muội than (%) |
2~3 |
|
Cường độ kéo dọc (KN/m) |
≥8.0 |
≥160 |
Lưu lượng dẫn nước dọc (tải trọng pháp hướng 500KPa, gradient thủy lực 0.1) (m2s) |
≥3.0 x 10-3 |
≥3.0 x 10-4 |
Cường độ bóc tách (KN/m) |
|
≥0.17 |
Khối lượng đơn vị diện tích vải địa kỹ thuật (g/m) |
≥200 |
|
Chỉ tiêu: Lưới thoát nước địa kỹ thuật tổng hợp |
Màng địa kỹ thuật HDPE mặt nhám
Giới thiệu sản phẩm Product introduction
Màng địa kỹ thuật HDPE mặt nhám là vật liệu chống thấm mới, có các loại như mặt nhám đơn, mặt nhám đôi. HDPE màng mặt nhám giúp tăng hệ số ma sát, chống trượt, thích hợp sử dụng cho các mái dốc đứng cần chống thấm, nhằm nâng cao độ ổn định của công trình. So với màng mặt trơn cùng thông số, màng mặt nhám có bề mặt thô ráp, khi thi công sẽ tạo ra lớp không khí mỏng giữa màng và nền, từ đó tăng khả năng chống biến dạng do tải trọng. Loại màng này thường được dùng trong các dự án mái dốc có yêu cầu cao về hệ số ma sát.

Đặc điểm hiệu năng Performance characteristics
Phù hợp với nhiệt độ rộng; Tính hàn tốt; Chịu thời tiết, chống lão hóa; Chống ăn mòn hóa học; Chống nứt do ứng suất môi trường tốt

Công dụng Purpose of action
Chủ yếu được sử dụng làm vật liệu chống thấm rò rỉ trong các công trình như: Bãi rác chôn lấp; Xử lý nước thải và chất thải lỏng; Thủy lợi; Khai thác mỏ; Khu xử lý chất thải rắn hoặc bùn thải

Công nghệ thi công Construction technology
Màng HDPE mặt nhám chủ yếu được dùng trên mái dốc, có tác dụng chống trượt. Khi thi công nên trải
từ trên xuống dưới, phần chồng mí giữa các tấm màng khoảng 15cm, và sử dụng máy hàn leo dốc tự động để hàn nối.

Chỉ tiêu kỹ thuật Technical indicators
Tiêu chuẩn kỹ thuật loại GH-2T1, GH-2T2 theo GB/T 17643-2011 – Màng HDPE mặt nhám dùng cho môi trường
Số thứ tự |
Hạng mục |
Chỉ tiêu |
|
1 |
Lực kéo tại độ giãn dài 10% (N/100mm) ≥ |
350 |
|
2 |
Lực kéo tối đa (N/100mm) ≥ |
600 |
|
3 |
Độ giãn dài khi đứt (%) ≥ |
25 |
|
4 |
Độ bền xé (N) ≥ |
100 |
|
5 |
Tính năng chịu nén |
Cường độ tối đa khi tỷ lệ nén là 20% (kPa) |
150 |
Hiện tượng nén đến giới hạn |
Không bị nứt vỡ |
||
6 |
Tính linh hoạt ở nhiệt độ thấp |
-10°C không bị nứt vỡ |
|
7 |
Lão hóa nhiệt (80, 168 giờ) |
Tỷ lệ duy trì lực kéo tại độ giãn dài 10% (%) ≥ |
80 |
Giới thiệu sản phẩm Product introduction
Sản phẩm được sản xuất bằng quy trình ép đùn và hấp phụ, tạo thành các vỏ dạng cột lồi khép kín hoặc hình nón cụt, có kết cấu màng liên tục, không gian ba chiều và độ cứng hỗ trợ nhất định, cho phép chất lỏng và khí lưu thông và thoát ra bên trong.
Đây là một loại vật liệu chức năng có tiềm năng ứng dụng cao, dễ dàng xây dựng lớp thông gió ngầm, tạo thành kênh thoát nước, thoát khí, đạt hiệu quả cách ly và giảm chấn. Trong các công trình dân dụng và xây dựng, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi: Làm lớp nâng tầng trong hệ mái nhà; Thoát nước và thông khí cho mái trồng cây; Hệ thống chống thấm và thoát nước tầng hầm; Chống ẩm và cách nhiệt cho sàn nhà; Bảo vệ thoát nước cho đường hầm đường bộ, đường sắt… Trong các khu đất và không gian đô thị, tấm nhựa thoát
nước là một giải pháp có giá trị cao.
Đặc điểm hiệu năng Performance characteristi
Chi phí thấp; Độ bền cao; Chống ăn mòn hóa học và đâm xuyên bởi rễ cây;
Đa chức năng ứng dụng; Quy trình lắp đặt đơn giản, chất lượng ổn định
Thông số sản phẩm Product specifications
Chiều cao gờ lồi thông thường: 8mm ~ 50mm; Chiều rộng tấm: 2m ~ 3m; Chất liệu: HDPE, PVC, v.v.; Chiều dài: tùy chỉnh theo yêu cầu khách hàng
Quy trình thi công Construction technolog
1、Khi trải, cần phẳng, tự nhiên, theo chiều dốc hoặc hướng dòng nước.
2、Trong quá trình trải tấm thoát nước, cần thực hiện biện pháp bảo vệ kịp thời. Nếu thi công ở mái hoặc tầng hầm xe, cần lấp đất ngay sau khi trải để tránh gió thổi làm lệch tấm và ảnh hưởng đến chất lượng. Tường tầng hầm và tường trong cần làm lớp bảo vệ nhanh chóng để tránh hư hỏng do người hoặc vật va chạm.

Chỉ tiêu kỹ thuật bổ sung Technical indicators
Tiêu chuẩn kỹ thuật: JC/T 2112-2012
Hạng mục |
Chỉ tiêu |
||||||
Độ dày mm |
0.80 |
1.00 |
1.25 |
1.50 |
2.00 |
2.50 |
3.00 |
Mật độ (g/m) |
≥0.940 |
||||||
Độ cao gờ nhám |
≥0.0.25 |
||||||
Cường độ kéo tại điểm chảy (dọc/ngang) N/mm |
≥11 |
≥15 |
≥180 |
≥22 |
≥29 |
≥37 |
≥44 |
Cường độ kéo tại điểm đứt (dọc/ngang) N/mm |
≥8 |
≥10 |
≥135 |
≥16 |
≥21 |
≥26 |
≥32 |
Độ giãn dài khi chảy (%) |
≥12 |
||||||
Độ giãn dài khi đứt (%) |
≥100 |
||||||
Tải trọng xé góc vuông (dọc/ngang) N |
≥93 |
≥125 |
≥160 |
≥190 |
≥250 |
≥315 |
≥375 |
Cường độ chống đâm thủng (N) |
≥200 |
≥270 |
≥335 |
≥400 |
≥535 |
≥670 |
≥800 |
Kiểm tra nứt do kéo liên tục có vết cắt (giờ) |
≥300 |
||||||
Hàm lượng muội than (%) |
20~30 |
||||||
Độ phân tán muội than |
Trong 10 dữ liệu, cấp 3 không quá 1 mục, cấp 4 và cấp 5 không được phép có |
||||||
Thời gian cảm ứng oxy hóa ở áp suất thường (OIT) |
Thời gian cảm ứng oxy hóa ≥ 100 phút |
||||||
Thời gian cảm ứng oxy hóa ≥ 400 phút |
|||||||
Lão hóa nhiệt ở 85°C |
≥55 |
||||||
Chống tia UV |
≥50 |
|
|
Tỷ lệ giữ được độ giãn dài tối đa (%) ≥ |
90 |
Tỷ lệ giữ được độ giãn dài khi đứt (%) ≥ |
70 |
||
Cường độ tối đa khi tỷ lệ nén là 20% (kPa) |
90 |
||
Hiện tượng nén đến giới hạn |
Không bị nứt vỡ |
||
Tính linh hoạt ở nhiệt độ thấp |
-10°C không bị nứt vỡ |
||
9 |
Lưu lượng thấm nước theo chiều dọc (áp lực thử 150kPa) (cm³/s) ≥ |
10 |
Bộ phận Dự án của công ty luôn mở điện thoại 24 giờ, phục vụ suốt cả ngày.
Toàn thể nhân viên dự án xin gửi đến chủ đầu tư, đơn vị thi công và đơn vị giám sát những cam kết như sau: 2、Các vấn đề của khách hàng sẽ được phản hồi kịp thời và đảm bảo được thực hiện.
3、Mọi thắc mắc của khách hàng sẽ được giải đáp một cách kiên nhẫn, rõ ràng và mạch lạc.
4、Khi khách hàng có yêu cầu hỗ trợ tại hiện trường, cam kết có mặt tại công trình trong vòng 24 giờ. 5、Luôn duy trì điện thoại hỗ trợ khách hàng 24/7, đảm bảo phục vụ mọi lúc, mọi nơi.
Cam kết dịch vụ thi công sản phẩm
(1)Cung cấp hỗ trợ kỹ thuật toàn diện cho khách hàng. Sau khi nhận được thông báo từ khách hàng, chúng tôi sẽ nhanh chóng cung cấp các tài liệu kỹ thuật liên quan phù hợp với nhu cầu, đáp ứng yêu cầu dịch vụ hậu mãi, đồng thời miễn phí thi công hàn ghép.
(2)Trong quá trình thi công, nếu có nhu cầu, chúng tôi sẽ cử kỹ thuật viên chuyên nghiệp đến hiện trường hoàn toàn miễn phí để đào tạo kỹ thuật cho công nhân, đồng thời hướng dẫn kỹ thuật toàn bộ quá trình thi công.
(3)Trong trường hợp sản phẩm bị hư hại do quá trình vận chuyển hoặc trung chuyển, sau khi nhận được phản hồi từ khách hàng, chúng tôi sẽ nhanh chóng đến hiện trường để xác minh. Nếu xác nhận đúng là do lỗi vận chuyển, chúng tôi sẽ lập tức thay thế miễn phí.
(4)Sau khi thi công hoàn tất, nếu khách hàng có yêu cầu, chúng tôi có thể cử kỹ thuật viên chuyên nghiệp đến tham gia nghiệm thu công trình hoàn toàn miễn phí.
Kế hoạch tổ chức cung ứng, vận chuyển và dịch vụ sau bán hàng
Nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm được ổn định trong quá trình lưu trữ và vận chuyển, công ty chúng tôi đã thực hiện các biện pháp sau và đạt được hiệu quả tốt:
1)Bao bì sản phẩm: Sản phẩm sau khi kiểm tra đạt yêu cầu sẽ được đóng gói bằng bao dệt, trên bao bì có in chữ “Đạt tiêu chuẩn”. Mỗi gói sản phẩm đều kèm theo phiếu chứng nhận chất lượng.
2)Nhãn sản phẩm: Trên bao bì sản phẩm được gắn nhãn, ghi rõ các thông tin như: Tên công ty, Địa chỉ, Thương hiệu, Tên sản phẩm, Ngày sản xuất, Số lô sản xuất, Chiều dài, Chiều rộng, Diện tích, Trọng lượng, v.v.
3)Lưu trữ sản phẩm: Công ty chúng tôi xây dựng kho tiêu chuẩn, sản phẩm được lưu trữ phân loại, theo khu vực, cố định vị trí, trong môi trường khô ráo, thông thoáng, nhiệt độ không vượt quá 40°C. Sản phẩm được bảo quản theo từng lô, sử dụng bảng hiệu và thẻ nhận diện rõ ràng, và nhân viên quản lý kho tuân thủ nghiêm ngặt theo “Quy chế quản lý vật tư kho hàng” để lưu giữ và bảo vệ sản phẩm.
4)Vận chuyển sản phẩm: Trong quá trình xếp dỡ và vận chuyển, công ty đảm bảo chất lượng sản phẩm được giữ nguyên, nghiêm cấm thao tác thô bạo. Khi vận chuyển, sản phẩm sẽ được phủ bạt để tránh nắng và mưa, đảm bảo giao đến tay khách hàng trong tình trạng nguyên vẹn, không hư hỏng.
5)Cung ứng sản phẩm: Công ty sở hữu đội xe gồm hơn mười chiếc xe tải Dongfeng, cùng với đội ngũ tài xế có trên 10 năm kinh nghiệm. Có thể điều phối linh hoạt theo yêu cầu của bên A. Sau khi hoàn tất việc bốc xếp vật tư trong vòng 24 giờ, công ty sẽ thông báo cho quý khách hàng thông tin gồm: số hợp đồng vận chuyển, tên vật tư, số lượng, giá trị, tên phương tiện vận chuyển, ngày khởi hành thông qua hình thức điện thoại hoặc fax.
Giá cả trực tiếp từ xưởng
Giá chỉ từ 7.000đ đến 80.0000đ tùy loại